Description
#Sắt sunfat là gì? mua sắt sunfat feso4 ở hưng yên? mua feso4 ở hải dương? mua phèn sắt ở giá rẻ ở hà nội? 0924156222
Sắt sunfat một hợp chất muối của sắt có màu xanh tồn tại ở 2 dạng là bột hoặc tinh thể với công thức hóa học là #FESO4. Bình thường hóa chất này sẽ ở trạng thái ngậm nước và có công thức như sau FESO4.7H2O.
#Sắt II sunfat còn có các tên gọi khác nhau như Phèn sắt Sunfat, Sắt sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.
Đây là một hóa chất được ứng dụng khá rộng rãi trong cuộc sống của chúng ta như Nguyên liệu sản xuất phân bón, xử lý nước thải, hoặc được sử dụng chủ yếu như tiền thân của các hợp chất sắt khác.
Tính chất vật lý của #FESO4
-
- FESO4 có màu xanh, dạng bột hoặc phân tử và không mùi.
- FESO4 có khối lượng phân tử là 151.91 g/mol (khan) và 278.02 g/mol (ngậm 7 nước).
- FESO4 có khối lượng riêng là 3.65 g/cm3 (khan) và 1.895 g/cm3 (ngậm 7 nước).
- FESO4 có điểm nóng chảy là 680 °C (953 K; 1.256 °F)
- (khan); 333–337 độ K (ngậm 7 nước).
- FESO4 có độ hòa tan tốt trong nước là 44.69 g/100 mL (77 °C) và không tan trong rượu.
Tính chất hóa học của FESO4
FESO4 mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
-
- FESO4 tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 2 muối
- FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
- FESO4 tác dụng với muối và tạo ra kết tủa.
- FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.
FESO4 mang tính khử.
-
- FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3
- 2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
- 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
FESO4 còn mang tính oxi hóa:
-
- FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.
ĐIỀU CHẾ SẮT II SUNFAT
Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3
-
- 3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2
ỨNG DỤNG CỦA SẮT II SUNFAT
Ứng dụng của FESO4 trong quynh trình xử lý nước
-
- FESO4 được sử dụng chủ yếu như 1 hóa chất keo tụ cũng như một chất dùng trong phản ứng oxi hóa khử để loại bỏ photphat trong nước của các nhà máy xử lý nước thải đô thị và công nghiệp.
Ứng dụng của FESO4 trong công nghiệp Nhuộm, thuộc da
-
- FESO4 – sắt sunfat là chất hóa học được biết đến như chất tiền của các hợp chất sắt khác. FESO4 – sắt sunfat mang tính chất là một chất khử nên được ứng dụng trong việc khử cromat trong xi măng thành các hợp chất Cr (III) ít độc hơn.
- FESO4 – sắt sunfat còn được sử dụng trong ngành dệt may như một chất cố định thuốc nhuộm . Nó được sử dụng trong lịch sử để làm đen da và như là một thành phần của mực.
Ứng dụng của FESO4 trong y học , y tế
Đây là một trong những ứng dụng nổi bật của FESO4. Chúng ta có thể tìm thấy thành phần này trong nhiều loại thuốc như:
-
- FESO4 – sắt sunfat được sử dụng để củng cố thực phẩm và điều trị và ngăn ngừa thiếu máu do thiếu sắt .
- FESO4 – sắt sunfat là một nguyên tố vi lượng quan trọng mà cơ thể cần để sản xuất các tế bào hồng cầu, giúp cơ thể bạn khỏe mạnh.
Ứng dụng của FESO4 trong tạo màu trong công nghiệp in ấn , mực.
-
- Hiện nay, FESO4 – sắt sunfat nó cũng được sử dụng trong nhuộm len như một chất gắn màu .
Ứng dụng của FESO4 trong nông nghiệp , phân bón
-
- Sắt II sunfat dùng để cải tạo chất lượng đất , để hạ thấp độ pH của đất có độ kiềm cao để cây có thể tiếp cận với chất dinh dưỡng của đất
- Sắt sunfat còn được sử dụng để điều trị nhiễm clo sắt.
- FESO4 – sắt sunfat nó cũng được sử dụng làm chất diệt cỏ và rêu
-
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN FESO4
-
- FESO4 – sắt sunfat với đặc tính hút ẩm ẩm nên rất dễ bị vón cục, do đó phải được giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt và ánh sáng mặt trời hoặc những nơi có nguồn nhiệt cao và tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt.
- FESO4 – sắt sunfat với đặc tính ăn mòn nên tránh dùng các vật liệu sắt, đồng, nhôm hoặc vật liệu hút ẩm để cất trữ.
- Sắt sunfat nên được bảo quản và lưu trữ trong các loại vật liệu như thép không rỉ, sợi thủy tinh, bao nhựa để cất trữ hóa.
- FESO4 – sắt sunfat nên được dán biển báo hoặc tem cảnh báo nơi đựng hoặc đậy hoá chất này một cách an toàn.
Ngoài ra, Khi chúng ta tiếp xúc với hóa chất này nên sử dụng găng tay hoặc đồ bảo hộ thích hợp.
-